Từ điển Thiều Chửu
旄 - mạo
Như 耄

Từ điển Thiều Chửu
旄 - mao/mạo
① Cờ mao, cờ có cắm lông đuôi con bò tót vào cán gọi là cờ mao. ||② Một âm là mạo. Già cả, như phản kì mạo nghê 反其旄倪 trả lại người già kẻ bé.

Từ điển Trần Văn Chánh
旄 - mao
Cờ mao (cờ thời xưa có cắm đuôi con bò tót).

Từ điển Trần Văn Chánh
旄 - mạo
(văn) Già cả, người già (dùng như 耄, bộ 老): 旄倪 Già và trẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
旄 - mao
Tên một thứ cờ dùng trong quân đội thời xưa. Ta cũng gọi là Cơ mao — Lông trâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
旄 - mạo
Như chữ 耄.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
旄 - mạo
Già cả. Người già 80, 90 tuổi. Dùng như chữ Mạo 耄 — Một âm là Mao. Xem Mao.


旄鉞 - mao việt || 轅旄 - viên mao ||